diff options
author | Rene Mayrhofer <rene@mayrhofer.eu.org> | 2009-06-23 10:51:58 +0000 |
---|---|---|
committer | Rene Mayrhofer <rene@mayrhofer.eu.org> | 2009-06-23 10:51:58 +0000 |
commit | 4ef45ba0404dac3773e83af995a5ec584b23d633 (patch) | |
tree | cdd1801c21adf6f2e210ed31c39790ebe95892b7 /debian/po/vi.po | |
parent | a33d6529e9bbf1e1afd7b2e8e44e0710987ff645 (diff) | |
download | vyos-strongswan-4ef45ba0404dac3773e83af995a5ec584b23d633.tar.gz vyos-strongswan-4ef45ba0404dac3773e83af995a5ec584b23d633.zip |
- Updated translations.
- Import NMU patches.
Diffstat (limited to 'debian/po/vi.po')
-rw-r--r-- | debian/po/vi.po | 630 |
1 files changed, 232 insertions, 398 deletions
diff --git a/debian/po/vi.po b/debian/po/vi.po index d1ef08d12..081bf874a 100644 --- a/debian/po/vi.po +++ b/debian/po/vi.po @@ -1,610 +1,444 @@ -# Vietnamese translation for openswan. -# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005. +# Vietnamese translation for StrongSwan. +# Copyright © 2009 Free Software Foundation, Inc. # +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2009, 2009. msgid "" msgstr "" -"Project-Id-Version: openswan 1/2.2.0-10\n" +"Project-Id-Version: strongswan 4.2.14-20\n" "Report-Msgid-Bugs-To: strongswan@packages.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2009-03-27 07:38+0100\n" -"PO-Revision-Date: 2005-07-03 13:49+0930\n" +"POT-Creation-Date: 2009-05-25 14:44+0100\n" +"PO-Revision-Date: 2009-05-25 15:01+0100\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" -"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" +"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" -"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n" +"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" -"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" #. Type: select #. Choices -#: ../strongswan-starter.templates:1001 -msgid "earliest, \"after NFS\", \"after PCMCIA\"" -msgstr "sớm nhất, «sau NFS», «sau PCMCIA»" +#: ../strongswan-starter.templates:2001 +msgid "earliest" +msgstr "sớm nhất" #. Type: select -#. Description -#: ../strongswan-starter.templates:1002 -#, fuzzy -msgid "When to start strongSwan:" -msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?" +#. Choices +#: ../strongswan-starter.templates:2001 +msgid "after NFS" +msgstr "sau NFS" #. Type: select -#. Description -#: ../strongswan-starter.templates:1002 -#, fuzzy -msgid "" -"There are three possibilities when strongSwan can start: before or after the " -"NFS services and after the PCMCIA services. The correct answer depends on " -"your specific setup." -msgstr "" -"Trong những cấp khởi chạy Debian hiện thời (gần mọi trình khởi chạy trên cấp " -"20), không thể đảm bảo trình Openswan sẽ khởi chạy vào điểm thời đúng. Có ba " -"lúc có thể khởi chạy trình Openswan: lúc trước hay lúc sau dịch vụ NFS và " -"lúc sau dịch vụ PCMCIA. Giá trị đúng phụ thuộc vào thiết lập riêng của bạn." +#. Choices +#: ../strongswan-starter.templates:2001 +msgid "after PCMCIA" +msgstr "sau PCMCIA" #. Type: select #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:1002 -#, fuzzy -msgid "" -"If you do not have your /usr tree mounted via NFS (either you only mount " -"other, less vital trees via NFS or don't use NFS mounted trees at all) and " -"don't use a PCMCIA network card, then it's best to start strongSwan at the " -"earliest possible time, thus allowing the NFS mounts to be secured by IPSec. " -"In this case (or if you don't understand or care about this issue), answer " -"\"earliest\" to this question (the default)." -msgstr "" -"Nếu bạn không có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS (hoặc bạn chỉ gắn cây " -"khác, ít quan trọng hơn, thông qua NFS, hoặc bạn không sử dụng cây do NFS " -"gắn cách nào cả) và không sử dụng một thẻ mạng PCMCIA, thì tốt nhất là khởi " -"chạy trình Openswan càng sớm càng có thể, mà cho phép IPSec bảo vệ những " -"điểm gắn NFS. Trong trường hợp này (hoặc nếu bạn không hiểu được vấn đề này, " -"hoặc không nghĩ nó là quan trọng) thì hãy trả lời «sớm nhất» (earliest: giá " -"trị mặc định) cho câu hỏi này." +#: ../strongswan-starter.templates:2002 +msgid "When to start strongSwan:" +msgstr "StrongSwan nên khởi chạy khi nào :" #. Type: select #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:1002 -#, fuzzy +#: ../strongswan-starter.templates:2002 msgid "" -"If you have your /usr tree mounted via NFS and don't use a PCMCIA network " -"card, then you will need to start strongSwan after NFS so that all necessary " -"files are available. In this case, answer \"after NFS\" to this question. " -"Please note that the NFS mount of /usr can not be secured by IPSec in this " -"case." +"StrongSwan starts during system startup so that it can protect filesystems " +"that are automatically mounted." msgstr "" -"Nếu bạn có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS và không sử dụng một thẻ " -"mạng PCMCIA, thì bạn sẽ cần phải khởi chạy Openswan sau NFS, để mọi tập tin " -"cần thiết có sẵn sàng. Trong trường hợp này, hãy trả lời «sau NFS» (after " -"NFS) cho câu hỏi này. Tuy nhiên, IPsec sẽ không thể bảo vệ điểm gắn của «/" -"usr» trong trường hợp này." +"StrongSwan khởi chạy trong tiến trình khởi động hệ thống, để bảo vệ những hệ " +"thống tập tin được tự động gắn kết." #. Type: select #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:1002 +#: ../strongswan-starter.templates:2002 msgid "" -"If you use a PCMCIA network card for your IPSec connections, then you only " -"have to choose to start it after the PCMCIA services. Answer \"after PCMCIA" -"\" in this case. This is also the correct answer if you want to fetch keys " -"from a locally running DNS server with DNSSec support." +" * earliest: if /usr is not mounted through NFS and you don't use a\n" +" PCMCIA network card, it is best to start strongSwan as soon as\n" +" possible, so that NFS mounts can be secured by IPSec;\n" +" * after NFS: recommended when /usr is mounted through NFS and no\n" +" PCMCIA network card is used;\n" +" * after PCMCIA: recommended if the IPSec connection uses a PCMCIA\n" +" network card or if it needs keys to be fetched from a locally running " +"DNS\n" +" server with DNSSec support." msgstr "" -"Nếu bạn sử dụng thẻ PCMCIA để kết nối cách loại IPSec, thì chỉ hãy chọn khởi " -"chạy FreeS/WAN sau những dịch vụ PCMCIA. Hãy trả lời «sau PCMCIA» trong " -"trường hợp này. Trả lời này cũng đúng nếu bạn muốn gọi khóa từ một máy phục " -"vụ DNS chạy địa phương có loại hỗ trợ DNSSec." +" • sớm nhất\tNếu /usr không phải được gắn kết thông qua NFS,\n" +"\t\t\tvà máy này không dùng bo mạch mạng PCMCIA,\n" +"\t\t\tthì strongSwan nên khởi chạy sớm nhất có thể,\n" +"\t\t\tđể IPSec bảo mật những điểm lắp NFS.\n" +" • sau NFS\tNếu /usr có phải được gắn kết thông qua NFS,\n" +"\t\t\tvà máy này không dùng bo mạch mạng PCMCIA.\n" +" • sau PCMCIA\t\tNếu kết nối IPSec dùng bo mạch mạng PCMCIA,\n" +"\t\t\t\thoặc nếu nó cần lấy khoá từ một trình phục vụ DNS\n" +"\t\t\t\tchạy cục bộ có hỗ trợ DNSSec." #. Type: boolean #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:2001 -#, fuzzy -msgid "Do you wish to restart strongSwan?" -msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?" +#: ../strongswan-starter.templates:3001 +msgid "Restart strongSwan now?" +msgstr "Khởi chạy lại strongSwan ngay bây giờ ?" #. Type: boolean #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:2001 -#, fuzzy +#: ../strongswan-starter.templates:3001 msgid "" -"Restarting strongSwan is a good idea, since if there is a security fix, it " -"will not be fixed until the daemon restarts. Most people expect the daemon " -"to restart, so this is generally a good idea. However this might take down " +"Restarting strongSwan is recommended, because if there is a security fix, it " +"will not be applied until the daemon restarts. However, this might close " "existing connections and then bring them back up." msgstr "" -"Khởi chạy lại trình Openswan là một ý kiến tốt, vì nó hiệu lực việc sửa bảo " -"mật mới nào. Phần lớn người ngờ trình nền (dæmon) sẽ khởi chạy lại, thì nói " -"chung làm như thế là một ý kiến tốt. Tuy nhiên, việc khởi chạy lại có thể " -"ngắt các sự kết nối hiện thời, rồi kết nối chúng lại." - -#. Type: boolean -#. Description -#: ../strongswan-starter.templates:3001 -#, fuzzy -msgid "Do you wish to support IKEv1?" -msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?" +"Khuyên khởi chạy lại strongSwan, vì phần mềm giải quyết vấn đề bảo mật (nếu " +"có) chỉ được hiệu lực khi trình nền khởi chạy lại. Ghi chú : hành vi khởi " +"chạy lại cũng có thể đóng và mở lại kết nối đã có." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:3001 +#| msgid "" +#| "If you don't restart strongSwan now, you should do so manually at the " +#| "first opportunity." msgid "" -"strongSwan supports both versions of the Internet Key Exchange protocol, " -"IKEv1 and IKEv2. Do you want to start the \"pluto\" daemon for IKEv1 support " -"when strongSwan is started?" +"If you don't restart strongSwan now, you should do so manually at the first " +"opportunity." msgstr "" +"Không khởi chạy lại strongSwan ngay bây giờ thì quản trị nên tự làm sớm nhất " +"có thể." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:4001 -#, fuzzy -msgid "Do you wish to support IKEv2?" -msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?" +msgid "Start strongSwan's IKEv1 daemon?" +msgstr "Khởi chạy trình nền IKEv1 của strongSwan ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:4001 msgid "" -"strongSwan supports both versions of the Internet Key Exchange protocol, " -"IKEv1 and IKEv2. Do you want to start the \"charon\" daemon for IKEv2 " -"support when strongSwan is started?" +"The pluto daemon must be running to support version 1 of the Internet Key " +"Exchange protocol." msgstr "" +"Đồng thời cũng cần phải chạy trình nền pluto, để hỗ trợ phiên bản 1 của giao " +"thức Trao Đổi Khoá Internet (IKE)." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:5001 -#, fuzzy -msgid "Do you want to create a RSA public/private keypair for this host?" -msgstr "Bạn có muốn tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này không?" +msgid "Start strongSwan's IKEv2 daemon?" +msgstr "Khởi chạy trình nền IKEv2 của strongSwan ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:5001 -#, fuzzy -#| msgid "" -#| "This installer can automatically create a RSA public/private keypair for " -#| "this host. This keypair can be used to authenticate IPSec connections to " -#| "other hosts and is the preferred way for building up secure IPSec " -#| "connections. The other possibility would be to use shared secrets " -#| "(passwords that are the same on both sides of the tunnel) for " -#| "authenticating an connection, but for a larger number of connections RSA " -#| "authentication is easier to administer and more secure." msgid "" -"This installer can automatically create a RSA public/private keypair with an " -"X.509 certificate for this host. This can be used to authenticate IPSec " -"connections to other hosts and is the preferred way for building up secure " -"IPSec connections. The other possibility would be to use pre-shared secrets " -"(PSKs, passwords that are the same on both sides of the tunnel) for " -"authenticating an connection, but for a larger number of connections RSA " -"authentication is easier to administer and more secure. Note that having a " -"keypair allows to use both X.509 and PSK authentication for IPsec tunnels." +"The charon daemon must be running to support version 2 of the Internet Key " +"Exchange protocol." msgstr "" -"Trình cài đặt này có thể tự động tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy " -"này. Có thể sử dụng cặp khóa này để xác thực cách kết nối IPSec tới máy " -"khác, và nó là cách ưa thích để xây dụng cách kết nối IPSec bảo mật. Hoặc có " -"thể sử dụng «bí mật dùng chung» (shared secrets), mà có cùng một mật khẩu tại " -"cả hai đầu và cuối đều đường hầm, để xác thực mỗi sự kết nối. Tuy nhiên, với " -"sự kết nối rất nhiều, dễ hơn để sử dụng cách xác thực RSA và nó bảo mật hơn. " +"Đồng thời cũng cần phải chạy trình nền charon, để hỗ trợ phiên bản 2 của " +"giao thức Trao Đổi Khoá Internet (IKE)." #. Type: boolean #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:5001 -#, fuzzy -msgid "" -"If you do not want to create a new public/private keypair, you can choose to " -"use an existing one in the next step." -msgstr "Bạn có muốn tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này không?" +#: ../strongswan-starter.templates:6001 +msgid "Create an RSA public/private keypair for this host?" +msgstr "Tạo một cặp khoá công/riêng RSA cho máy này ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:6001 -#, fuzzy -msgid "Do you have an existing X.509 certificate file for strongSwan?" +msgid "" +"StrongSwan can use a Pre-Shared Key (PSK) or an RSA keypair to authenticate " +"IPSec connections to other hosts. RSA authentication is generally considered " +"more secure and is easier to administer. You can use PSK and RSA " +"authentication simultaneously." msgstr "" -"Bạn có một tập tin chứng nhận X509 mà bạn muốn sử dụng với trình Openswan " -"chưa?" +"StrongSwan có khả năng sử dụng một khoá chia sẻ sẵn (PSK) hay một cặp khoá " +"RSA, để xác thức kết nối IPSec tới máy khác. Quá trình xác thức RSA thường " +"được xem là bảo mật hơn, cũng dễ hơn quản trị. Có thể dùng đồng thời hai quá " +"trình xác thực PSK và RSA." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:6001 -#, fuzzy msgid "" -"This installer can automatically extract the needed information from an " -"existing X.509 certificate with a matching RSA private key. Both parts can " -"be in one file, if it is in PEM format. If you have such an existing " -"certificate and key file and want to use it for authenticating IPSec " -"connections, then please answer yes." +"If you do not want to create a new public/private keypair, you can choose to " +"use an existing one in the next step." msgstr "" -"Trình cài đặt này có thể tự động giải mã thông tin cần thiết ra một chứng " -"nhận X509 đã có, với khóa riêng RSA tương ứng. Cả hai điều có thể trong cùng " -"một tập tin, nếu nó có dạng PEM. Bạn có chứng nhận đã có như vậy, và muốn sử " -"dụng nó để xác thực cách kết nối IPSec không?" +"Không muốn tạo một cặp khóa công/riêng mới thì bước kế tiếp cho bạn sử dụng " +"một khoá đã có." -#. Type: string +#. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:7001 -#, fuzzy -msgid "File name of your X.509 certificate in PEM format:" -msgstr "Hãy nhập địa điểm của chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM." +msgid "Use an existing X.509 certificate for strongSwan?" +msgstr "Với strongSwan, dùng một chứng nhận X.509 đã có ?" -#. Type: string +#. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:7001 -#, fuzzy msgid "" -"Please enter the full location of the file containing your X.509 certificate " -"in PEM format." +"The required information can automatically be extracted from an existing " +"X.509 certificate with a matching RSA private key. Both parts can be in one " +"file, if it is in PEM format. You should choose this option if you have such " +"an existing certificate and key file and want to use it for authenticating " +"IPSec connections." msgstr "" -"Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM." +"Thông tin yêu cầu có thể được tự động trích ra một chứng nhận X.509 đã tồn " +"tại mà có một cặp khoá RSA riêng tương ứng. Cả hai phần có thể nằm trong " +"cùng một tập tin theo định dạng PEM. Nếu bạn có tập tin như vậy chứa chứng " +"nhận và khoá, và muốn dùng nó để xác thực kết nối IPSec, thì có nên bật tuỳ " +"chọn này." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:8001 -#, fuzzy -msgid "File name of your X.509 private key in PEM format:" -msgstr "Hãy nhập địa điểm của khóa riêng X509 của bạn, có dạng PEM." +msgid "File name of your X.509 certificate in PEM format:" +msgstr "Tên tập tin chứng nhận X.509 có dạng PEM:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:8001 -#, fuzzy msgid "" -"Please enter the full location of the file containing the private RSA key " -"matching your X.509 certificate in PEM format. This can be the same file " -"that contains the X.509 certificate." +"Please enter the full location of the file containing your X.509 certificate " +"in PEM format." msgstr "" -"Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa khóa RSA riêng khớp với chứng nhận X509 " -"của bạn, có dạng PEM. Có thể là cùng một tập tin chứa chứng nhận X509." +"Hãy nhập đường dẫn đầy đủ đến tập tin chứa chứng nhận X.509 của bạn, theo " +"định dạng PEM." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:9001 -#, fuzzy -msgid "The length of the created RSA key (in bits):" -msgstr "Khóa RSA mới được tạo nên có độ dài nào?" +msgid "File name of your existing X.509 private key in PEM format:" +msgstr "Tên tập tin khoá riêng X.509 có dạng PEM:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:9001 -#, fuzzy -#| msgid "" -#| "Please enter the length of the created RSA key. it should not be less " -#| "than 1024 bits because this should be considered unsecure and you will " -#| "probably not need anything more than 2048 bits because it only slows the " -#| "authentication process down and is not needed at the moment." msgid "" -"Please enter the length of the created RSA key. It should not be less than " -"1024 bits because this should be considered unsecure and you will probably " -"not need anything more than 2048 bits because it only slows the " -"authentication process down and is not needed at the moment." +"Please enter the full location of the file containing the private RSA key " +"matching your X.509 certificate in PEM format. This can be the same file as " +"the X.509 certificate." msgstr "" -"Hãy nhập độ dài của khóa RSA mới được tạo. Nên có ít nhất 1024 bit, vì khóa " -"nào nhỏ hơn kích thước ấy không phải là bảo mật. Rất có thể là bạn sẽ không " -"cần sử dụng độ dài hơn 2048 bit, vì nó chỉ giảm tốc độ tiến trình xác thực, " -"và hiện thời không cần thiết." +"Hãy nhập đường dẫn đầy đủ đến tập tin chứa khoá RSA riêng tương ứng với " +"chứng nhận X.509 của bạn, theo định dạng PEM. (Đây có thể là cùng một tập " +"tin với nó chứa chứng nhận X.509.)" -#. Type: boolean -#. Description -#: ../strongswan-starter.templates:10001 -#, fuzzy -msgid "Do you want to create a self-signed X.509 certificate?" -msgstr "Bạn có muốn tạo một chứng nhận X509 tự ký không?" - -#. Type: boolean +#. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:10001 -#, fuzzy -msgid "" -"This installer can only create self-signed X.509 certificates automatically, " -"because otherwise a certificate authority is needed to sign the certificate " -"request. If you want to create a self-signed certificate, you can use it " -"immediately to connect to other IPSec hosts that support X.509 certificate " -"for authentication of IPSec connections. However, if you want to use the new " -"PKI features of strongSwan >= 1.91, you will need to have all X.509 " -"certificates signed by a single certificate authority to create a trust path." -msgstr "" -"Trình cài đặt này chỉ có thể tự động tạo chứng nhận X509 tự ký, vì nếu không " -"thì một nhà cầm quyền chứng nhận (Certificate Authority, CA) phải ký lời yêu " -"cầu chứng nhận ấy. Nếu bạn muốn tạo một chứng nhận tự ký, bạn có thể sử dụng " -"nó ngay lập tức để kết nối đến máy IPSec khác có hỗ trợ sử dụng chứng nhận " -"X509 để xác thực sự kết nối IPSec. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng những " -"tính năng PKI mới của trình Openswan phiên bản ≥1.91, bạn sẽ phải có tất cả " -"những chứng nhận X509 được ký bởi một nhà cầm quyền chứng nhận riêng lẻ, để " -"tạo một «đường dẫn tin cây» (trust path)." +msgid "RSA key length:" +msgstr "Độ dài khoá RSA:" -#. Type: boolean +#. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:10001 -#, fuzzy #| msgid "" -#| "If you do not want to create a self-signed certificate, then this " -#| "installer will only create the RSA private key and the certificate " -#| "request and you will have to sign the certificate request with your " -#| "certificate authority." +#| "Please enter the length of RSA key you wish to generate. A value of less " +#| "than 1024 bits is not considered secure. A value of more than 2048 bits " +#| "will probably affect performance." msgid "" -"If you do not want to create a self-signed certificate, then this installer " -"will only create the RSA private key and the certificate request and you " -"will have to get the certificate request signed by your certificate " -"authority." +"Please enter the length of RSA key you wish to generate. A value of less " +"than 1024 bits is not considered secure. A value of more than 2048 bits will " +"probably affect performance." msgstr "" -"Nếu bạn không muốn tạo một chứng nhận tự ký, thì trình cài đặt này sẽ tạo " -"chỉ khóa RSA riêng và lời yêu cầu chứng nhận, và bạn sẽ phải ký lời yêu cầu " -"ấy dùng nhà cầm quyền chứng nhận bạn." +"Hãy nhập chiều dài của khoá RSA bạn muốn tạo. Giá trị này nên nằm giữa 1024 " +"và 2048 bit. Giá trị nhỏ hơn 1024 không phải được xem là bảo mật. Giá trị " +"lớn hơn 2048 sẽ rất có thể giảm tốc độ chạy máy tính." -#. Type: string +#. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:11001 -#, fuzzy -msgid "Country code for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập mã quốc gia cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgid "Create a self-signed X.509 certificate?" +msgstr "Tạo một chứng nhận X.509 tự ký ?" -#. Type: string +#. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:11001 msgid "" -"Please enter the 2 letter country code for your country. This code will be " -"placed in the certificate request." +"Only self-signed X.509 certificates can be created automatically, because " +"otherwise a certificate authority is needed to sign the certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập mã hai chữ cho quốc gia bạn. Sẽ chèn mã này vào lời yêu cầu chứng " -"nhận." +"Chỉ chứng nhận X.509 tự ký có thể được tự động tạo, vì chứng nhận loại khác " +"yêu cầu chữ ký của một nhà cầm quyền cấp chứng nhận (CA)." -#. Type: string +#. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:11001 msgid "" -"You really need to enter a valid country code here, because openssl will " -"refuse to generate certificates without one. An empty field is allowed for " -"any other field of the X.509 certificate, but not for this one." +"If you accept this option, the certificate created can be used immediately " +"to connect to other IPSec hosts that support authentication via an X.509 " +"certificate. However, using strongSwan's PKI features requires a trust path " +"to be created by having all X.509 certificates signed by a single authority." msgstr "" -"Bạn thật cần phải nhập một mã quốc gia hợp lệ vào đây, vì trình OpenSSL sẽ " -"từ chối tạo ra chứng nhận nào khi không có mã ấy. Có thể bỏ rỗng bất cứ " -"trường nào khác cho chứng nhận X509, nhưng mà không phải trường này." +"Bật tùy chọn này thì chứng nhận đã tạo có thể được sử dụng ngay lập tức để " +"kết nối tới máy IPSec khác mà hỗ trợ xác thực thông qua một chứng nhận " +"X.509. Tuy nhiên, để sử dụng tính năng PKI của strongSwan cũng cần phải tạo " +"một đường dẫn tin cậy (tất cả các chứng nhận X.509 được ký bởi cùng một nhà " +"cầm quyền)." -#. Type: string +#. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:11001 -msgid "Example: AT" -msgstr "Lấy thí dụ: VN" +#| msgid "" +#| "If you do not accept this option, only the RSA private key will be " +#| "created, along with a certificate request which you will need to have " +#| "signed by a certificate authority." +msgid "" +"If you do not accept this option, only the RSA private key will be created, " +"along with a certificate request which you will need to have signed by a " +"certificate authority." +msgstr "" +"Không bật tuỳ chọn này thì chỉ khoá riêng RSA sẽ được tạo, cùng với một lời " +"yêu cầu chứng nhận cho bạn xin chữ ký của một nhà cầm quyền cấp chứng nhận " +"(CA)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:12001 -#, fuzzy -msgid "State or province name for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập tên bảng hay tỉnh cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgid "Country code for the X.509 certificate request:" +msgstr "Mã quốc gia cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:12001 msgid "" -"Please enter the full name of the state or province you live in. This name " -"will be placed in the certificate request." +"Please enter the two-letter ISO3166 country code that should be used in the " +"certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập tên đầy đủ của bang hay tỉnh nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu " +"Hãy nhập mã quốc gia hai chữ ISO-3166 (v.d. « vn ») của chỗ bạn, cho lời yêu " "cầu chứng nhận." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:12001 -msgid "Example: Upper Austria" -msgstr "Lấy thí dụ: Bình Định" +msgid "This field is mandatory; otherwise a certificate cannot be generated." +msgstr "Không điền vào trường này thì không thể tạo chứng nhận." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:13001 -#, fuzzy -msgid "Locality name for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập tên địa phương cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgid "State or province name for the X.509 certificate request:" +msgstr "Tên của bảng hay tỉnh cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:13001 msgid "" -"Please enter the locality (e.g. city) where you live. This name will be " -"placed in the certificate request." +"Please enter the full name of the state or province to include in the " +"certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập địa phương (v.d. thành phố) nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu " +"Hãy nhập tên đầy đủ của bang hay tỉnh nơi bạn ở, để bao gồm trong lời yêu " "cầu chứng nhận." #. Type: string #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:13001 -msgid "Example: Vienna" -msgstr "Lấy thí dụ: Quy Nhơn" - -#. Type: string -#. Description #: ../strongswan-starter.templates:14001 -#, fuzzy -msgid "Organization name for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập tên tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgid "Locality name for the X.509 certificate request:" +msgstr "Tên vùng cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:14001 -#, fuzzy -#| msgid "" -#| "Please enter the organization (e.g. company) that the X509 certificate " -#| "should be created for. This name will be placed in the certificate " -#| "request." msgid "" -"Please enter the organization (e.g. company) that the X.509 certificate " -"should be created for. This name will be placed in the certificate request." +"Please enter the locality name (often a city) that should be used in the " +"certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập tổ chức (v.d. công ty) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ chèn " -"tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." - -#. Type: string -#. Description -#: ../strongswan-starter.templates:14001 -msgid "Example: Debian" -msgstr "Lấy thí dụ: Debian" +"Hãy nhập tên vùng (v.d. thành phố) nên dùng trong lời yêu cầu chứng nhận." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:15001 -#, fuzzy -msgid "Organizational unit for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập tên đơn vị tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgid "Organization name for the X.509 certificate request:" +msgstr "Tên tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:15001 -#, fuzzy -#| msgid "" -#| "Please enter the organizational unit (e.g. section) that the X509 " -#| "certificate should be created for. This name will be placed in the " -#| "certificate request." msgid "" -"Please enter the organizational unit (e.g. section) that the X.509 " -"certificate should be created for. This name will be placed in the " -"certificate request." +"Please enter the organization name (often a company) that should be used in " +"the certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập đơn vị tổ chức (v.d. phần) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ " -"chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." - -#. Type: string -#. Description -#: ../strongswan-starter.templates:15001 -msgid "Example: security group" -msgstr "Lấy thí dụ: nhóm Việt hóa" +"Hãy nhập tên tổ chức (v.d. công ty, trường học) nên dùng trong yêu cầu chứng " +"nhận." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:16001 -#, fuzzy -msgid "Common name for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập tên chung cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgid "Organizational unit for the X.509 certificate request:" +msgstr "Tên đơn vị tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:16001 -#, fuzzy #| msgid "" -#| "Please enter the common name (e.g. the host name of this machine) for " -#| "which the X509 certificate should be created for. This name will be " -#| "placed in the certificate request." +#| "Please enter the organizational unit name (often a department) that " +#| "should be used in the certificate request." msgid "" -"Please enter the common name (e.g. the host name of this machine) for which " -"the X.509 certificate should be created for. This name will be placed in the " -"certificate request." +"Please enter the organizational unit name (often a department) that should " +"be used in the certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập tên chung (v.d. tên máy) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ " -"chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." +"Hãy nhập đơn vị tổ chức (v.d. phòng ban, khoa) nên dùng trong yêu cầu chứng " +"nhận." #. Type: string #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:16001 -msgid "Example: gateway.debian.org" -msgstr "Lấy thí cụ: gateway.debian.org" +#: ../strongswan-starter.templates:17001 +msgid "Common name for the X.509 certificate request:" +msgstr "Tên chung cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:17001 -#, fuzzy +msgid "" +"Please enter the common name (such as the host name of this machine) that " +"should be used in the certificate request." +msgstr "" +"Hãy nhập tên chung (v.d. tên máy của máy tính này) nên dùng trong yêu cầu " +"chứng nhận." + +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan-starter.templates:18001 msgid "Email address for the X.509 certificate request:" -msgstr "Hãy nhập địa chỉ thư điện tử chung cho lời yêu cầu chứng nhận X509." +msgstr "Địa chỉ thư cho lời yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:17001 -#, fuzzy -#| msgid "" -#| "Please enter the email address of the person or organization who is " -#| "responsible for the X509 certificate, This address will be placed in the " -#| "certificate request." +#: ../strongswan-starter.templates:18001 msgid "" -"Please enter the email address of the person or organization who is " -"responsible for the X.509 certificate. This address will be placed in the " -"certificate request." +"Please enter the email address (for the individual or organization " +"responsible) that should be used in the certificate request." msgstr "" -"Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của người hay tổ chức chịu trách nhiệm về chứng " -"nhận X509 này. Sẽ chèn địa chỉ này vào lời yêu cầu chứng nhận." +"Hãy nhập địa chỉ thư điện tử (của người hay tổ chức chịu trách nhiệm về yêu " +"cầu này) nên dùng trong yêu cầu chứng nhận." #. Type: boolean #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:18001 -#, fuzzy -msgid "Do you wish to enable opportunistic encryption in strongSwan?" -msgstr "" -"Bạn có muốn hiệu lực mật mã loại cơ hội chủ nghĩa trong trình Openswan không?" +#: ../strongswan-starter.templates:19001 +msgid "Enable opportunistic encryption?" +msgstr "Bật mật mã cơ hội chủ nghĩa ?" #. Type: boolean #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:18001 -#, fuzzy +#: ../strongswan-starter.templates:19001 msgid "" -"strongSwan comes with support for opportunistic encryption (OE), which " -"stores IPSec authentication information (i.e. RSA public keys) in " -"(preferably secure) DNS records. Until this is widely deployed, activating " -"it will cause a significant slow-down for every new, outgoing connection. " -"Since version 2.0, strongSwan upstream comes with OE enabled by default and " -"is thus likely to break your existing connection to the Internet (i.e. your " -"default route) as soon as pluto (the strongSwan keying daemon) is started." +"This version of strongSwan supports opportunistic encryption (OE), which " +"stores IPSec authentication information in DNS records. Until this is widely " +"deployed, activating it will cause a significant delay for every new " +"outgoing connection." msgstr "" -"Trình Openswan hỗ trợ có sẵn mật mã cơ hội chủ nghĩa (OE: opportunistic " -"encryption) mà cất giữ thông tin xác thực IPSec (tức là khóa công RSA) trong " -"mục ghi DNS (thích hơn loại bảo mật). Cho đến khi tính năng này thường dụng, " -"hoạt hóa nó sẽ giảm một cách quan trọng mỗi sự kết nối ra mới. Từ phiên bản " -"2.0, trình Openswan gốc đã hiệu lực OE theo mặc định, thì sẽ rất có thể ngắt " -"sự kết nối hiện thời đến Mạng của bạn (tức là đường mặc định) một khi khởi " -"chạy pluto (trình nền quản lý khóa Openswan)." +"Phiên bản strongSwan này hỗ trợ mật mã cơ hội chủ nghĩa (OE) mà cất giữ " +"thông tin xác thực IPSec trong mục ghi DNS. Chức năng này chưa phổ biến thì " +"vẫn còn làm trễ mỗi kết nối mới gửi đi." #. Type: boolean #. Description -#: ../strongswan-starter.templates:18001 +#: ../strongswan-starter.templates:19001 msgid "" -"Please choose whether you want to enable support for OE. If unsure, do not " -"enable it." +"You should only enable opportunistic encryption if you are sure you want it. " +"It may break the Internet connection (default route) as the pluto daemon " +"starts." msgstr "" -"Hãy chọn có nên muốn hiệu lực hỗ trợ OE hay không. Nếu chưa chắc thì đừng " -"bật nó." - -#~ msgid "x509, plain" -#~ msgstr "x509, giản dị" - -#, fuzzy -#~ msgid "The type of RSA keypair to create:" -#~ msgstr "Bạn có muốn tạo cặp khóa RSA loại nào?" - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "It is possible to create a plain RSA public/private keypair for use with " -#~ "strongSwan or to create a X509 certificate file which contains the RSA " -#~ "public key and additionally stores the corresponding private key." -#~ msgstr "" -#~ "Có thể tạo một cặp khóa công/riêng RSA thô để sử dụng với trình Openswan, " -#~ "hoặc tạo một tập tin chứng nhận X509 chứa khóa công RSA ấy và cũng cất " -#~ "giữ khóa riêng tương ứng." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "If you only want to build up IPSec connections to hosts also running " -#~ "strongSwan, it might be a bit easier using plain RSA keypairs. But if you " -#~ "want to connect to other IPSec implementations, you will need a X509 " -#~ "certificate. It is also possible to create a X509 certificate here and " -#~ "extract the RSA public key in plain format if the other side runs " -#~ "strongSwan without X509 certificate support." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn chỉ muốn xây dụng sự kết nối IPSec đến máy cũng chạy trình " -#~ "Openswan, có thể dễ dàng hơn khi sử dụng cặp khóa RSA thô. Còn nếu bạn " -#~ "muốn kết nối đến một sự thực hiện IPSec khác, thì bạn sẽ cần có một chứng " -#~ "nhận loại X509. Cũng có thể tạo một chứng nhận X509 tại đây, rồi rút khóa " -#~ "công RSA có dạng thô, nếu bên khác có chạy trình Openswan không có hỗ trợ " -#~ "chứng nhận X509." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Therefore a X509 certificate is recommended since it is more flexible and " -#~ "this installer should be able to hide the complex creation of the X509 " -#~ "certificate and its use in strongSwan anyway." -#~ msgstr "" -#~ "Vì vậy khuyến khích một chứng nhận X509, vì nó dẻo hơn và trình cài đặt " -#~ "này nên có thể ẩn việc phức tạp tạo chứng nhận X509 và cách dùng nó trong " -#~ "trình Openswan." - -#, fuzzy -#~ msgid "Please choose the when to start strongSwan:" -#~ msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?" - -#, fuzzy -#~ msgid "At which level do you wish to start strongSwan ?" -#~ msgstr "Bạn có muốn khởi chạy trình Openswan tại cấp nào?" +"Chưa chắc thì không nên hiệu lực chức năng mật mã cơ hội chủ nghĩa. Nó cũng " +"có thể đóng kết nối Internet (đường dẫn mặc định) do trình nền pluto khởi " +"chạy." |