# Vietnamese translation for StrongSwan. # Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2005-2010. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: strongswan 4.4.0-1\n" "Report-Msgid-Bugs-To: strongswan@packages.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2010-08-16 14:23+0200\n" "PO-Revision-Date: 2010-10-03 19:22+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" #. Type: note #. Description #: ../strongswan-starter.templates:2001 msgid "Old runlevel management superseded" msgstr "Quản lý cấp chạy cũ đã được thay thế" #. Type: note #. Description #: ../strongswan-starter.templates:2001 msgid "" "Previous versions of the strongSwan package gave a choice between three " "different Start/Stop-Levels. Due to changes in the standard system startup " "procedure, this is no longer necessary or useful. For all new installations " "as well as old ones running in any of the predefined modes, sane default " "levels will now be set. If you are upgrading from a previous version and " "changed your strongSwan startup parameters, then please take a look at NEWS." "Debian for instructions on how to modify your setup accordingly." msgstr "" "Các phiên bản trước của gói strongSwan đã cho phép chọn trong ba cấp Chạy/" "Dừng. Do thay đổi trong thủ tục khởi chạy tiêu chuẩn, không còn có thể làm " "như thế, nó cũng không còn có ích. Cho mọi bản cài đặt mới, cũng như bản cài " "đặt cũ nào đang chạy trong một của những chế độ xác định sẵn này, một cấp " "mặc định thích hợp sắp được lập. Nếu bạn đang nâng cấp từ một phiên bản " "trước và đã sửa đổi tham số khởi chạy nào của strongSwan, hãy xem tập tin " "tin tức « NEWS.Debian » để tìm hướng dẫn về cách sửa đổi thiết lập cho phù " "hợp." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:3001 msgid "Restart strongSwan now?" msgstr "Khởi chạy lại strongSwan ngay bây giờ ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:3001 msgid "" "Restarting strongSwan is recommended, since if there is a security fix, it " "will not be applied until the daemon restarts. Most people expect the daemon " "to restart, so this is generally a good idea. However, this might take down " "existing connections and then bring them back up, so if you are using such a " "strongSwan tunnel to connect for this update, restarting is not recommended." msgstr "" "Khuyên bạn khởi chạy lại strongSwan, vì sự sửa chữa bảo mật nào không phải " "được áp dụng đến khi trình nền khởi chạy. Phần lớn các người trông đợi trình " "nền khởi chạy thì nói chung nó là một ý kiến tốt. Tuy nhiên nó có thể tắt " "rồi bật lại kết nối đã có, vì thế nếu bạn đang sử dụng (v.d.) một đường hầm " "strongSwan để kết nối đến bản cập nhật này, không nên khởi chạy lại vào lúc " "này." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:4001 msgid "Start strongSwan's IKEv1 daemon?" msgstr "Khởi chạy trình nền IKEv1 của strongSwan ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:4001 msgid "" "The pluto daemon must be running to support version 1 of the Internet Key " "Exchange protocol." msgstr "" "Đồng thời cũng cần phải chạy trình nền pluto, để hỗ trợ phiên bản 1 của giao " "thức Trao Đổi Khoá Internet (IKE)." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:5001 msgid "Start strongSwan's IKEv2 daemon?" msgstr "Khởi chạy trình nền IKEv2 của strongSwan ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:5001 msgid "" "The charon daemon must be running to support version 2 of the Internet Key " "Exchange protocol." msgstr "" "Đồng thời cũng cần phải chạy trình nền charon, để hỗ trợ phiên bản 2 của " "giao thức Trao Đổi Khoá Internet (IKE)." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:6001 msgid "Use an X.509 certificate for this host?" msgstr "Dùng chứng nhận X.509 cho máy này ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:6001 msgid "" "An X.509 certificate for this host can be automatically created or imported. " "It can be used to authenticate IPsec connections to other hosts and is the " "preferred way of building up secure IPsec connections. The other possibility " "would be to use shared secrets (passwords that are the same on both sides of " "the tunnel) for authenticating a connection, but for a larger number of " "connections, key based authentication is easier to administer and more " "secure." msgstr "" "Một chứng nhận X.509 có thể được tự động tạo hoặc nhập cho máy này. Chứng " "nhận này có thể được sử dụng để xác thực kết nối IPsec đến máy khác: nó là " "phương pháp ưa thích để xây dựng kết nối IPsec bảo mật. Tuỳ chọn khác là sử " "dụng điều bí mật chia sẻ (cùng một mật khẩu ở hai bên đường hầm) để xác thực " "kết nối, nhưng mà cho nhiều kết nối dễ hơn quản lý sự xác thức dựa vào khoá, " "và phương pháp này bảo mật hơn." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:6001 msgid "" "Alternatively you can reject this option and later use the command \"dpkg-" "reconfigure strongswan\" to come back." msgstr "" "Hoặc bạn có thể từ chối tuỳ chọn này, và chạy câu lệnh « dpkg-reconfigure " "strongswan » về sau để trở về tiến trình cấu hình này." #. Type: select #. Choices #: ../strongswan-starter.templates:7001 msgid "create" msgstr "tạo" #. Type: select #. Choices #: ../strongswan-starter.templates:7001 msgid "import" msgstr "nhập" #. Type: select #. Description #: ../strongswan-starter.templates:7002 msgid "Methods for using a X.509 certificate to authenticate this host:" msgstr "Phương pháp sử dụng chứng nhận X.509 để xác thực máy này:" #. Type: select #. Description #: ../strongswan-starter.templates:7002 msgid "" "It is possible to create a new X.509 certificate with user-defined settings " "or to import an existing public and private key stored in PEM file(s) for " "authenticating IPsec connections." msgstr "" "Có thể tạo một chứng nhận X.509 mới với thiết lập được người dùng xác định, " "hoặc có thể nhập một cặp khoá (công và riêng) đã có theo tập tin PEM, để xác " "thực kết nối IPsec." #. Type: select #. Description #: ../strongswan-starter.templates:7002 msgid "" "If you choose to create a new X.509 certificate you will first be asked a " "number of questions which must be answered before the creation can start. " "Please keep in mind that if you want the public key to get signed by an " "existing Certificate Authority you should not select to create a self-signed " "certificate and all the answers given must match exactly the requirements of " "the CA, otherwise the certificate request may be rejected." msgstr "" "Nếu bạn chọn tạo một chứng nhận X.509 mới thì đầu tiên bạn được hỏi một số " "câu bắt buộc phải trả lời trước khi có thể bắt đầu tạo chứng nhận. Ghi nhớ " "rằng nếu bạn muốn có khoá công được ký bởi một CA (nhà cầm quyền cấp chứng " "nhận) đã tồn tại, bạn không nên chọn tạo một chứng nhận tự ký, và tất cả các " "đáp ứng bạn làm phải tương ứng chính xác với yêu cầu của CA, không thì yêu " "cầu chứng nhận có thể bị từ chối." #. Type: select #. Description #: ../strongswan-starter.templates:7002 msgid "" "If you want to import an existing public and private key you will be " "prompted for their filenames (which may be identical if both parts are " "stored together in one file). Optionally you may also specify a filename " "where the public key(s) of the Certificate Authority are kept, but this file " "cannot be the same as the former ones. Please also be aware that the format " "for the X.509 certificates has to be PEM and that the private key must not " "be encrypted or the import procedure will fail." msgstr "" "Nếu bạn muốn nhập một cặp khoá công và riêng đã có, bạn sẽ được nhắc nhập " "(các) tên tập tin (mà có thể là trùng nếu cả hai khoá được giữ trong cùng " "một tập tin). Tuỳ chọn bạn cũng có thể ghi rõ một tên tập tin chứa (các) " "khoá công của CA, nhưng mà tập tin này phải khác với tập tin nhập trước. " "Cũng ghi nhớ rằng định dạng của chứng nhận X.509 phải là PEM, và khoá riêng " "không thể được mật mã, không thì tiến trình nhập không thành công." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:8001 msgid "File name of your PEM format X.509 certificate:" msgstr "Tên tập tin của chứng nhận X.509 dạng PEM:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:8001 msgid "" "Please enter the location of the file containing your X.509 certificate in " "PEM format." msgstr "Hãy nhập vị trí của tập tin chứa chứng nhận X.509 dạng PEM của bạn." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:9001 msgid "File name of your PEM format X.509 private key:" msgstr "Tên tập tin cỳa khoá riêng X.509 dạng PEM:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:9001 msgid "" "Please enter the location of the file containing the private RSA key " "matching your X.509 certificate in PEM format. This can be the same file " "that contains the X.509 certificate." msgstr "" "Hãy nhập vị trí của tập tin chứa khoá RSA riêng tương ứng với chứng nhận " "X.509, cả hai theo định dạng PEM. (Đây có thể là cùng một tập tin với tập " "tin chứa chứng nhận X.509.)" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:10001 msgid "File name of your PEM format X.509 RootCA:" msgstr "Tên tập tin của RootCA X.509 dạng PEM:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:10001 msgid "" "Optionally you can now enter the location of the file containing the X.509 " "Certificate Authority root used to sign your certificate in PEM format. If " "you do not have one or do not want to use it please leave the field empty. " "Please note that it's not possible to store the RootCA in the same file as " "your X.509 certificate or private key." msgstr "" "Tuỳ chọn bạn bây giờ có thể nhập vị trí của tập tin chứa gốc nhà cầm quyền " "cấp chứng nhận X.509 được dùng để ký chứng nhận theo định dạng PEM của bạn. " "Không có hoặc không muốn sử dụng nó thì bỏ trống trường này. Ghi chú rằng " "không thể giữ RootCA trong cùng một tập tin với chứng nhận X.509 hoặc khoá " "riêng của bạn." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:11001 msgid "Please enter which length the created RSA key should have:" msgstr "Gõ chiều dài dự định của khoá RSA cần tạo :" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:11001 msgid "" "Please enter the length of the created RSA key. It should not be less than " "1024 bits because this should be considered unsecure and you will probably " "not need anything more than 4096 bits because it only slows the " "authentication process down and is not needed at the moment." msgstr "" "Hãy nhập chiều dài của khoá RSA cần tạo. Ít hơn 1024 bit được thấy là không " "an toàn, và lớn hơn 4096 bit chỉ làm chậm tiến trình xác thực và chưa cần " "thiết." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:12001 msgid "Create a self-signed X.509 certificate?" msgstr "Tạo một chứng nhận X.509 tự ký ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:12001 msgid "" "Only self-signed X.509 certificates can be created automatically, because " "otherwise a Certificate Authority is needed to sign the certificate request. " "If you choose to create a self-signed certificate, you can use it " "immediately to connect to other IPsec hosts that support X.509 certificate " "for authentication of IPsec connections. However, using strongSwan's PKI " "features requires all certificates to be signed by a single Certificate " "Authority to create a trust path." msgstr "" "Chỉ chứng nhận X.509 tự ký có thể được tự động tạo, vì bằng cách khác một CA " "cần thiết để ký yêu cầu chứng nhận. Nếu bạn chọn tạo một chứng nhận tự ký, " "bạn có thể sử dụng nó ngay lập tức để kết nối tới máy IPsec khác có hỗ trợ " "chứng nhận X.509 để xác thực kết nối IPsec. Tuy nhiên, tính năng PKI của " "strongSwan yêu cầu tất cả các chứng nhận được ký bởi cùng một CA, để tạo một " "đường dẫn tin cậy." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:12001 msgid "" "If you do not choose to create a self-signed certificate, only the RSA " "private key and the certificate request will be created, and you will have " "to sign the certificate request with your Certificate Authority." msgstr "" "Nếu bạn không chọn tạo một chứng nhận tự ký thì chỉ khoá riêng RSA và yêu " "cầu chứng nhận sẽ được tạo, và bạn cần phải ký yêu cầu chứng nhận bằng CA." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:13001 msgid "Country code for the X.509 certificate request:" msgstr "Mã quốc gia cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:13001 msgid "" "Please enter the two-letter code for the country the server resides in (such " "as \"AT\" for Austria)." msgstr "" "Hãy nhập mã hai chữ cho quốc gia chứa máy phục vụ (v.d. « VI » cho Việt Nam)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:13001 msgid "" "OpenSSL will refuse to generate a certificate unless this is a valid " "ISO-3166 country code; an empty field is allowed elsewhere in the X.509 " "certificate, but not here." msgstr "" "Không có mã quốc gia ISO-3166 đúng thì OpenSSL từ chối tạo chứng nhận. Có " "thể bỏ trống trường ở một số nơi khác trong chứng nhận X.509 mà không phải ở " "đây." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:14001 msgid "State or province name for the X.509 certificate request:" msgstr "Tên của bảng hay tỉnh cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:14001 msgid "" "Please enter the full name of the state or province the server resides in " "(such as \"Upper Austria\")." msgstr "" "Hãy nhập tên đầy đủ của bang hay tỉnh chứa máy phục vụ (v.d. « Nghệ An »)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:15001 msgid "Locality name for the X.509 certificate request:" msgstr "Tên vùng cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:15001 msgid "" "Please enter the locality the server resides in (often a city, such as " "\"Vienna\")." msgstr "" "Hãy nhập vùng chứa máy phục vụ (thường là một thành phố, v.d. « Nhà Trắng »)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:16001 msgid "Organization name for the X.509 certificate request:" msgstr "Tên tổ chức cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:16001 msgid "" "Please enter the organization the server belongs to (such as \"Debian\")." msgstr "" "Hãy nhập tổ chức sở hữu máy phục vụ (v.d. « Debian » hoặc « Dự án MOST »)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:17001 msgid "Organizational unit for the X.509 certificate request:" msgstr "Tên đơn vị tổ chức cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:17001 msgid "" "Please enter the organizational unit the server belongs to (such as " "\"security group\")." msgstr "" "Hãy nhập tên đơn vị của tổ chức sở hữu máy phục vụ (v.d. « nhóm địa phương " "hoá »)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:18001 msgid "Common Name for the X.509 certificate request:" msgstr "Tên chung cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:18001 msgid "" "Please enter the Common Name for this host (such as \"gateway.example.org\")." msgstr "Hãy nhập Tên Chung cho máy này (v.d. « cổng_ra.vị_dụ.org »)." #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:19001 msgid "Email address for the X.509 certificate request:" msgstr "Địa chỉ thư cho yêu cầu chứng nhận X.509:" #. Type: string #. Description #: ../strongswan-starter.templates:19001 msgid "" "Please enter the email address of the person or organization responsible for " "the X.509 certificate." msgstr "" "Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của người hoặc tổ chức chịu trách nhiệm về yêu " "cầu chứng nhận này." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:20001 msgid "Enable opportunistic encryption?" msgstr "Bật mật mã cơ hội chủ nghĩa ?" #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:20001 msgid "" "This version of strongSwan supports opportunistic encryption (OE), which " "stores IPSec authentication information in DNS records. Until this is widely " "deployed, activating it will cause a significant delay for every new " "outgoing connection." msgstr "" "Phiên bản strongSwan này hỗ trợ mật mã cơ hội chủ nghĩa (OE) mà cất giữ " "thông tin xác thực IPSec trong mục ghi DNS. Chức năng này chưa phổ biến thì " "vẫn còn làm trễ mỗi kết nối mới gửi đi." #. Type: boolean #. Description #: ../strongswan-starter.templates:20001 msgid "" "You should only enable opportunistic encryption if you are sure you want it. " "It may break the Internet connection (default route) as the pluto daemon " "starts." msgstr "" "Chưa chắc thì không nên hiệu lực chức năng mật mã cơ hội chủ nghĩa. Nó cũng " "có thể đóng kết nối Internet (đường dẫn mặc định) do trình nền pluto khởi " "chạy."