summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/debian/po/vi.po
blob: 3e114d15d6f20bf94fc9aa92cbffbe323e818e7f (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
# Vietnamese translation for openswan.
# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
# 
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: openswan 1/2.2.0-10\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: rmayr@debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2007-06-03 21:36+0100\n"
"PO-Revision-Date: 2005-07-03 13:49+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n"

#. Type: select
#. Choices
#: ../strongswan.templates.master:1001
msgid "earliest, \"after NFS\", \"after PCMCIA\""
msgstr "sớm nhất, «sau NFS», «sau PCMCIA»"

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:1002
#, fuzzy
msgid "When to start strongSwan:"
msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?"

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:1002
#, fuzzy
msgid ""
"There are three possibilities when strongSwan can start: before or after the "
"NFS services and after the PCMCIA services. The correct answer depends on "
"your specific setup."
msgstr ""
"Trong những cấp khởi chạy Debian hiện thời (gần mọi trình khởi chạy trên cấp "
"20), không thể đảm bảo trình Openswan sẽ khởi chạy vào điểm thời đúng. Có ba "
"lúc có thể khởi chạy trình Openswan: lúc trước hay lúc sau dịch vụ NFS và "
"lúc sau dịch vụ PCMCIA. Giá trị đúng phụ thuộc vào thiết lập riêng của bạn."

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:1002
#, fuzzy
msgid ""
"If you do not have your /usr tree mounted via NFS (either you only mount "
"other, less vital trees via NFS or don't use NFS mounted trees at all) and "
"don't use a PCMCIA network card, then it's best to start strongSwan at the "
"earliest possible time, thus allowing the NFS mounts to be secured by IPSec. "
"In this case (or if you don't understand or care about this issue), answer "
"\"earliest\" to this question (the default)."
msgstr ""
"Nếu bạn không có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS (hoặc bạn chỉ gắn "
"cây khác, ít quan trọng hơn, thông qua NFS, hoặc bạn không sử dụng cây do "
"NFS gắn cách nào cả) và không sử dụng một thẻ mạng PCMCIA, thì tốt nhất là "
"khởi chạy trình Openswan càng sớm càng có thể, mà cho phép IPSec bảo vệ "
"những điểm gắn NFS. Trong trường hợp này (hoặc nếu bạn không hiểu được vấn "
"đề này, hoặc không nghĩ nó là quan trọng) thì hãy trả lời «sớm "
"nhất» (earliest: giá trị mặc định) cho câu hỏi này."

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:1002
#, fuzzy
msgid ""
"If you have your /usr tree mounted via NFS and don't use a PCMCIA network "
"card, then you will need to start strongSwan after NFS so that all necessary "
"files are available. In this case, answer \"after NFS\" to this question. "
"Please note that the NFS mount of /usr can not be secured by IPSec in this "
"case."
msgstr ""
"Nếu bạn có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS và không sử dụng một thẻ "
"mạng PCMCIA, thì bạn sẽ cần phải khởi chạy Openswan sau NFS, để mọi tập tin "
"cần thiết có sẵn sàng. Trong trường hợp này, hãy trả lời «sau NFS» (after "
"NFS) cho câu hỏi này. Tuy nhiên, IPsec sẽ không thể bảo vệ điểm gắn của «/"
"usr» trong trường hợp này."

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:1002
msgid ""
"If you use a PCMCIA network card for your IPSec connections, then you only "
"have to choose to start it after the PCMCIA services. Answer \"after PCMCIA"
"\" in this case. This is also the correct answer if you want to fetch keys "
"from a locally running DNS server with DNSSec support."
msgstr ""
"Nếu bạn sử dụng thẻ PCMCIA để kết nối cách loại IPSec, thì chỉ hãy chọn khởi "
"chạy FreeS/WAN sau những dịch vụ PCMCIA. Hãy trả lời «sau PCMCIA» trong "
"trường hợp này. Trả lời này cũng đúng nếu bạn muốn gọi khóa từ một máy phục "
"vụ DNS chạy địa phương có loại hỗ trợ DNSSec."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:2001
#, fuzzy
msgid "Do you wish to restart strongSwan?"
msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:2001
#, fuzzy
msgid ""
"Restarting strongSwan is a good idea, since if there is a security fix, it "
"will not be fixed until the daemon restarts. Most people expect the daemon "
"to restart, so this is generally a good idea. However this might take down "
"existing connections and then bring them back up."
msgstr ""
"Khởi chạy lại trình Openswan là một ý kiến tốt, vì nó hiệu lực việc sửa bảo "
"mật mới nào. Phần lớn người ngờ trình nền (dæmon) sẽ khởi chạy lại, thì nói "
"chung làm như thế là một ý kiến tốt. Tuy nhiên, việc khởi chạy lại có thể "
"ngắt các sự kết nối hiện thời, rồi kết nối chúng lại."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:3001
#, fuzzy
msgid "Do you wish to support IKEv1?"
msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:3001
msgid ""
"strongSwan supports both versions of the Internet Key Exchange protocol, "
"IKEv1 and IKEv2. Do you want to start the \"pluto\" daemon for IKEv1 support "
"when strongSwan is started?"
msgstr ""

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:4001
#, fuzzy
msgid "Do you wish to support IKEv2?"
msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:4001
msgid ""
"strongSwan supports both versions of the Internet Key Exchange protocol, "
"IKEv1 and IKEv2. Do you want to start the \"charon\" daemon for IKEv2 "
"support when strongSwan is started?"
msgstr ""

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:5001
#, fuzzy
msgid "Do you want to create a RSA public/private keypair for this host?"
msgstr "Bạn có muốn tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:5001
msgid ""
"This installer can automatically create a RSA public/private keypair for "
"this host. This keypair can be used to authenticate IPSec connections to "
"other hosts and is the preferred way for building up secure IPSec "
"connections. The other possibility would be to use shared secrets (passwords "
"that are the same on both sides of the tunnel) for authenticating an "
"connection, but for a larger number of connections RSA authentication is "
"easier to administer and more secure."
msgstr ""
"Trình cài đặt này có thể tự động tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy "
"này. Có thể sử dụng cặp khóa này để xác thực cách kết nối IPSec tới máy "
"khác, và nó là cách ưa thích để xây dụng cách kết nối IPSec bảo mật. Hoặc có "
"thể sử dụng «bí mật dùng chung» (shared secrets), mà có cùng một mật khẩu "
"tại cả hai đầu và cuối đều đường hầm, để xác thực mỗi sự kết nối. Tuy nhiên, "
"với sự kết nối rất nhiều, dễ hơn để sử dụng cách xác thực RSA và nó bảo mật "
"hơn. "

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:5001
#, fuzzy
msgid ""
"If you do not want to create a new public/private keypair, you can choose to "
"use an existing one."
msgstr "Bạn có muốn tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này không?"

#. Type: select
#. Choices
#: ../strongswan.templates.master:6001
msgid "x509, plain"
msgstr "x509, giản dị"

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:6002
#, fuzzy
msgid "The type of RSA keypair to create:"
msgstr "Bạn có muốn tạo cặp khóa RSA loại nào?"

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:6002
#, fuzzy
msgid ""
"It is possible to create a plain RSA public/private keypair for use with "
"strongSwan or to create a X509 certificate file which contains the RSA "
"public key and additionally stores the corresponding private key."
msgstr ""
"Có thể tạo một cặp khóa công/riêng RSA thô để sử dụng với trình Openswan, "
"hoặc tạo một tập tin chứng nhận X509 chứa khóa công RSA ấy và cũng cất giữ "
"khóa riêng tương ứng."

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:6002
#, fuzzy
msgid ""
"If you only want to build up IPSec connections to hosts also running "
"strongSwan, it might be a bit easier using plain RSA keypairs. But if you "
"want to connect to other IPSec implementations, you will need a X509 "
"certificate. It is also possible to create a X509 certificate here and "
"extract the RSA public key in plain format if the other side runs strongSwan "
"without X509 certificate support."
msgstr ""
"Nếu bạn chỉ muốn xây dụng sự kết nối IPSec đến máy cũng chạy trình Openswan, "
"có thể dễ dàng hơn khi sử dụng cặp khóa RSA thô. Còn nếu bạn muốn kết nối "
"đến một sự thực hiện IPSec khác, thì bạn sẽ cần có một chứng nhận loại X509. "
"Cũng có thể tạo một chứng nhận X509 tại đây, rồi rút khóa công RSA có dạng "
"thô, nếu bên khác có chạy trình Openswan không có hỗ trợ chứng nhận X509."

#. Type: select
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:6002
#, fuzzy
msgid ""
"Therefore a X509 certificate is recommended since it is more flexible and "
"this installer should be able to hide the complex creation of the X509 "
"certificate and its use in strongSwan anyway."
msgstr ""
"Vì vậy khuyến khích một chứng nhận X509, vì nó dẻo hơn và trình cài đặt này "
"nên có thể ẩn việc phức tạp tạo chứng nhận X509 và cách dùng nó trong trình "
"Openswan."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:7001
#, fuzzy
msgid "Do you have an existing X509 certificate file for strongSwan?"
msgstr ""
"Bạn có một tập tin chứng nhận X509 mà bạn muốn sử dụng với trình Openswan "
"chưa?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:7001
#, fuzzy
msgid ""
"This installer can automatically extract the needed information from an "
"existing X509 certificate with a matching RSA private key. Both parts can be "
"in one file, if it is in PEM format. If you have such an existing "
"certificate and key file and want to use it for authenticating IPSec "
"connections, then please answer yes."
msgstr ""
"Trình cài đặt này có thể tự động giải mã thông tin cần thiết ra một chứng "
"nhận X509 đã có, với khóa riêng RSA tương ứng. Cả hai điều có thể trong cùng "
"một tập tin, nếu nó có dạng PEM. Bạn có chứng nhận đã có như vậy, và muốn sử "
"dụng nó để xác thực cách kết nối IPSec không?"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:8001
#, fuzzy
msgid "File name of your X509 certificate in PEM format:"
msgstr "Hãy nhập địa điểm của chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:8001
#, fuzzy
msgid ""
"Please enter the full location of the file containing your X509  certificate "
"in PEM format."
msgstr ""
"Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:9001
#, fuzzy
msgid "File name of your X509 private key in PEM format:"
msgstr "Hãy nhập địa điểm của khóa riêng X509 của bạn, có dạng PEM."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:9001
#, fuzzy
msgid ""
"Please enter the full location of the file containing the private RSA key "
"matching your X509 certificate in PEM format. This can be the same file that "
"contains the X509 certificate."
msgstr ""
"Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa khóa RSA riêng khớp với chứng nhận X509 "
"của bạn, có dạng PEM. Có thể là cùng một tập tin chứa chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:10001
#, fuzzy
msgid "The length of the created RSA key (in bits):"
msgstr "Khóa RSA mới được tạo nên có độ dài nào?"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:10001
msgid ""
"Please enter the length of the created RSA key. it should not be less than "
"1024 bits because this should be considered unsecure and you will probably "
"not need anything more than 2048 bits because it only slows the "
"authentication process down and is not needed at the moment."
msgstr ""
"Hãy nhập độ dài của khóa RSA mới được tạo. Nên có ít nhất 1024 bit, vì khóa "
"nào nhỏ hơn kích thước ấy không phải là bảo mật. Rất có thể là bạn sẽ không "
"cần sử dụng độ dài hơn 2048 bit, vì nó chỉ giảm tốc độ tiến trình xác thực, "
"và hiện thời không cần thiết."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:11001
#, fuzzy
msgid "Do you want to create a self-signed X509 certificate?"
msgstr "Bạn có muốn tạo một chứng nhận X509 tự ký không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:11001
#, fuzzy
msgid ""
"This installer can only create self-signed X509 certificates automatically, "
"because otherwise a certificate authority is needed to sign the certificate "
"request. If you want to create a self-signed certificate, you can use it "
"immediately to connect to other IPSec hosts that support X509 certificate "
"for authentication of IPSec connections. However, if you want to use the new "
"PKI features of strongSwan >= 1.91, you will need to have all X509 "
"certificates signed by a single certificate authority to create a trust path."
msgstr ""
"Trình cài đặt này chỉ có thể tự động tạo chứng nhận X509 tự ký, vì nếu không "
"thì một nhà cầm quyền chứng nhận (Certificate Authority, CA) phải ký lời yêu "
"cầu chứng nhận ấy. Nếu bạn muốn tạo một chứng nhận tự ký, bạn có thể sử dụng "
"nó ngay lập tức để kết nối đến máy IPSec khác có hỗ trợ sử dụng chứng nhận "
"X509 để xác thực sự kết nối IPSec. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng những "
"tính năng PKI mới của trình Openswan phiên bản ≥1.91, bạn sẽ phải có tất cả "
"những chứng nhận X509 được ký bởi một nhà cầm quyền chứng nhận riêng lẻ, để "
"tạo một «đường dẫn tin cây» (trust path)."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:11001
msgid ""
"If you do not want to create a self-signed certificate, then this installer "
"will only create the RSA private key and the certificate request and you "
"will have to sign the certificate request with your certificate authority."
msgstr ""
"Nếu bạn không muốn tạo một chứng nhận tự ký, thì trình cài đặt này sẽ tạo "
"chỉ khóa RSA riêng và lời yêu cầu chứng nhận, và bạn sẽ phải ký lời yêu cầu "
"ấy dùng nhà cầm quyền chứng nhận bạn."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:12001
#, fuzzy
msgid "Country code for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập mã quốc gia cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:12001
msgid ""
"Please enter the 2 letter country code for your country. This code will be "
"placed in the certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập mã hai chữ cho quốc gia bạn. Sẽ chèn mã này vào lời yêu cầu chứng "
"nhận."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:12001
msgid ""
"You really need to enter a valid country code here, because openssl will "
"refuse to generate certificates without one. An empty field is allowed for "
"any other field of the X.509 certificate, but not for this one."
msgstr ""
"Bạn thật cần phải nhập một mã quốc gia hợp lệ vào đây, vì trình OpenSSL sẽ "
"từ chối tạo ra chứng nhận nào khi không có mã ấy. Có thể bỏ rỗng bất cứ "
"trường nào khác cho chứng nhận X509, nhưng mà không phải trường này."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:12001
msgid "Example: AT"
msgstr "Lấy thí dụ: VN"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:13001
#, fuzzy
msgid "State or province name for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập tên bảng hay tỉnh cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:13001
msgid ""
"Please enter the full name of the state or province you live in. This name "
"will be placed in the certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập tên đầy đủ của bang hay tỉnh nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu "
"cầu chứng nhận."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:13001
msgid "Example: Upper Austria"
msgstr "Lấy thí dụ: Bình Định"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:14001
#, fuzzy
msgid "Locality name for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập tên địa phương cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:14001
msgid ""
"Please enter the locality (e.g. city) where you live. This name will be "
"placed in the certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập địa phương (v.d. thành phố) nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu "
"cầu chứng nhận."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:14001
msgid "Example: Vienna"
msgstr "Lấy thí dụ: Quy Nhơn"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:15001
#, fuzzy
msgid "Organization name for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập tên tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:15001
msgid ""
"Please enter the organization (e.g. company) that the X509 certificate "
"should be created for. This name will be placed in the certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập tổ chức (v.d. công ty) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ chèn "
"tên này vào lời yêu cầu chứng nhận."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:15001
msgid "Example: Debian"
msgstr "Lấy thí dụ: Debian"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:16001
#, fuzzy
msgid "Organizational unit for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập tên đơn vị tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:16001
msgid ""
"Please enter the organizational unit (e.g. section) that the X509 "
"certificate should be created for. This name will be placed in the "
"certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập đơn vị tổ chức (v.d. phần) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ "
"chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:16001
msgid "Example: security group"
msgstr "Lấy thí dụ: nhóm Việt hóa"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:17001
#, fuzzy
msgid "Common name for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập tên chung cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:17001
msgid ""
"Please enter the common name (e.g. the host name of this machine) for which "
"the X509 certificate should be created for. This name will be placed in the "
"certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập tên chung (v.d. tên máy) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ "
"chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:17001
msgid "Example: gateway.debian.org"
msgstr "Lấy thí cụ: gateway.debian.org"

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:18001
#, fuzzy
msgid "Email address for the X509 certificate request:"
msgstr "Hãy nhập địa chỉ thư điện tử chung cho lời yêu cầu chứng nhận X509."

#. Type: string
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:18001
msgid ""
"Please enter the email address of the person or organization who is "
"responsible for the X509 certificate, This address will be placed in the "
"certificate request."
msgstr ""
"Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của người hay tổ chức chịu trách nhiệm về chứng "
"nhận X509 này. Sẽ chèn địa chỉ này vào lời yêu cầu chứng nhận."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:19001
#, fuzzy
msgid "Do you wish to enable opportunistic encryption in strongSwan?"
msgstr ""
"Bạn có muốn hiệu lực mật mã loại cơ hội chủ nghĩa trong trình Openswan không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:19001
#, fuzzy
msgid ""
"strongSwan comes with support for opportunistic encryption (OE), which "
"stores IPSec authentication information (i.e. RSA public keys) in "
"(preferably secure) DNS records. Until this is widely deployed, activating "
"it will cause a significant slow-down for every new, outgoing connection. "
"Since version 2.0, strongSwan upstream comes with OE enabled by default and "
"is thus likely to break your existing connection to the Internet (i.e. your "
"default route) as soon as pluto (the strongSwan keying daemon) is started."
msgstr ""
"Trình Openswan hỗ trợ có sẵn mật mã cơ hội chủ nghĩa (OE: opportunistic "
"encryption) mà cất giữ thông tin xác thực IPSec (tức là khóa công RSA) trong "
"mục ghi DNS (thích hơn loại bảo mật). Cho đến khi tính năng này thường dụng, "
"hoạt hóa nó sẽ giảm một cách quan trọng mỗi sự kết nối ra mới. Từ phiên bản "
"2.0, trình Openswan gốc đã hiệu lực OE theo mặc định, thì sẽ rất có thể ngắt "
"sự kết nối hiện thời đến Mạng của bạn (tức là đường mặc định) một khi khởi "
"chạy pluto (trình nền quản lý khóa Openswan)."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../strongswan.templates.master:19001
msgid ""
"Please choose whether you want to enable support for OE. If unsure, do not "
"enable it."
msgstr ""
"Hãy chọn có nên muốn hiệu lực hỗ trợ OE hay không. Nếu chưa chắc thì đừng "
"bật nó."

#, fuzzy
#~ msgid "Please choose the when to start strongSwan:"
#~ msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?"

#, fuzzy
#~ msgid "At which level do you wish to start strongSwan ?"
#~ msgstr "Bạn có muốn khởi chạy trình Openswan tại cấp nào?"