diff options
author | Rene Mayrhofer <rene@mayrhofer.eu.org> | 2006-07-09 12:57:17 +0000 |
---|---|---|
committer | Rene Mayrhofer <rene@mayrhofer.eu.org> | 2006-07-09 12:57:17 +0000 |
commit | 6e18265ed613bb9c44a1aaea1fcd75fa40226c6d (patch) | |
tree | 35447dc2f6657e23a00dccd371f07b4010fe9371 /debian/po/vi.po | |
parent | 331393c364f3b470e3fc20aff101826a8c8a4297 (diff) | |
download | vyos-strongswan-6e18265ed613bb9c44a1aaea1fcd75fa40226c6d.tar.gz vyos-strongswan-6e18265ed613bb9c44a1aaea1fcd75fa40226c6d.zip |
- Update the debconf translations with debconf-updatepo.
Diffstat (limited to 'debian/po/vi.po')
-rwxr-xr-x | debian/po/vi.po | 549 |
1 files changed, 332 insertions, 217 deletions
diff --git a/debian/po/vi.po b/debian/po/vi.po index cd52c4733..f9a7b1302 100755 --- a/debian/po/vi.po +++ b/debian/po/vi.po @@ -5,8 +5,8 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: openswan 1/2.2.0-10\n" -"Report-Msgid-Bugs-To: \n" -"POT-Creation-Date: 2006-03-16 06:09+0100\n" +"Report-Msgid-Bugs-To: rmayr@debian.org\n" +"POT-Creation-Date: 2006-07-09 13:54+0100\n" "PO-Revision-Date: 2005-07-03 13:49+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" @@ -16,87 +16,117 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n" -#.Type: select -#.Choices -#:../openswan.templates.master:3 +#. Type: select +#. Choices +#: ../strongswan.templates.master:3 msgid "earliest, \"after NFS\", \"after PCMCIA\"" msgstr "sớm nhất, «sau NFS», «sau PCMCIA»" -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:5 -msgid "At which level do you wish to start Openswan ?" +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:5 +#, fuzzy +msgid "At which level do you wish to start strongSwan ?" msgstr "Bạn có muốn khởi chạy trình Openswan tại cấp nào?" -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:5 +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:5 +#, fuzzy msgid "" "With the current Debian startup levels (nearly everything starting in level " -"20), it is impossible for Openswan to always start at the correct time. " -"There are three possibilities when Openswan can start: before or after the " +"20), it is impossible for strongSwan to always start at the correct time. " +"There are three possibilities when strongSwan can start: before or after the " "NFS services and after the PCMCIA services. The correct answer depends on " "your specific setup." -msgstr "Trong những cấp khởi chạy Debian hiện thời (gần mọi trình khởi chạy trên cấp 20), không thể đảm bảo trình Openswan sẽ khởi chạy vào điểm thời đúng. Có ba lúc có thể khởi chạy trình Openswan: lúc trước hay lúc sau dịch vụ NFS và lúc sau dịch vụ PCMCIA. Giá trị đúng phụ thuộc vào thiết lập riêng của bạn." - -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:5 +msgstr "" +"Trong những cấp khởi chạy Debian hiện thời (gần mọi trình khởi chạy trên cấp " +"20), không thể đảm bảo trình Openswan sẽ khởi chạy vào điểm thời đúng. Có ba " +"lúc có thể khởi chạy trình Openswan: lúc trước hay lúc sau dịch vụ NFS và " +"lúc sau dịch vụ PCMCIA. Giá trị đúng phụ thuộc vào thiết lập riêng của bạn." + +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:5 +#, fuzzy msgid "" "If you do not have your /usr tree mounted via NFS (either you only mount " "other, less vital trees via NFS or don't use NFS mounted trees at all) and " -"don't use a PCMCIA network card, then it's best to start Openswan at the " +"don't use a PCMCIA network card, then it's best to start strongSwan at the " "earliest possible time, thus allowing the NFS mounts to be secured by IPSec. " "In this case (or if you don't understand or care about this issue), answer " "\"earliest\" to this question (the default)." -msgstr "Nếu bạn không có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS (hoặc bạn chỉ gắn cây khác, ít quan trọng hơn, thông qua NFS, hoặc bạn không sử dụng cây do NFS gắn cách nào cả) và không sử dụng một thẻ mạng PCMCIA, thì tốt nhất là khởi chạy trình Openswan càng sớm càng có thể, mà cho phép IPSec bảo vệ những điểm gắn NFS. Trong trường hợp này (hoặc nếu bạn không hiểu được vấn đề này, hoặc không nghĩ nó là quan trọng) thì hãy trả lời «sớm nhất» (earliest: giá trị mặc định) cho câu hỏi này." - -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:5 +msgstr "" +"Nếu bạn không có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS (hoặc bạn chỉ gắn " +"cây khác, ít quan trọng hơn, thông qua NFS, hoặc bạn không sử dụng cây do " +"NFS gắn cách nào cả) và không sử dụng một thẻ mạng PCMCIA, thì tốt nhất là " +"khởi chạy trình Openswan càng sớm càng có thể, mà cho phép IPSec bảo vệ " +"những điểm gắn NFS. Trong trường hợp này (hoặc nếu bạn không hiểu được vấn " +"đề này, hoặc không nghĩ nó là quan trọng) thì hãy trả lời «sớm " +"nhất» (earliest: giá trị mặc định) cho câu hỏi này." + +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:5 +#, fuzzy msgid "" "If you have your /usr tree mounted via NFS and don't use a PCMCIA network " -"card, then you will need to start Openswan after NFS so that all necessary " +"card, then you will need to start strongSwan after NFS so that all necessary " "files are available. In this case, answer \"after NFS\" to this question. " "Please note that the NFS mount of /usr can not be secured by IPSec in this " "case." -msgstr "Nếu bạn có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS và không sử dụng một thẻ mạng PCMCIA, thì bạn sẽ cần phải khởi chạy Openswan sau NFS, để mọi tập tin cần thiết có sẵn sàng. Trong trường hợp này, hãy trả lời «sau NFS» (after NFS) cho câu hỏi này. Tuy nhiên, IPsec sẽ không thể bảo vệ điểm gắn của «/usr» trong trường hợp này." - -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:5 +msgstr "" +"Nếu bạn có cây «/usr» mình được gắn thông qua NFS và không sử dụng một thẻ " +"mạng PCMCIA, thì bạn sẽ cần phải khởi chạy Openswan sau NFS, để mọi tập tin " +"cần thiết có sẵn sàng. Trong trường hợp này, hãy trả lời «sau NFS» (after " +"NFS) cho câu hỏi này. Tuy nhiên, IPsec sẽ không thể bảo vệ điểm gắn của «/" +"usr» trong trường hợp này." + +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:5 msgid "" "If you use a PCMCIA network card for your IPSec connections, then you only " "have to choose to start it after the PCMCIA services. Answer \"after PCMCIA" "\" in this case. This is also the correct answer if you want to fetch keys " "from a locally running DNS server with DNSSec support." -msgstr "Nếu bạn sử dụng thẻ PCMCIA để kết nối cách loại IPSec, thì chỉ hãy chọn khởi chạy FreeS/WAN sau những dịch vụ PCMCIA. Hãy trả lời «sau PCMCIA» trong trường hợp này. Trả lời này cũng đúng nếu bạn muốn gọi khóa từ một máy phục vụ DNS chạy địa phương có loại hỗ trợ DNSSec." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:33 -msgid "Do you wish to restart Openswan?" +msgstr "" +"Nếu bạn sử dụng thẻ PCMCIA để kết nối cách loại IPSec, thì chỉ hãy chọn khởi " +"chạy FreeS/WAN sau những dịch vụ PCMCIA. Hãy trả lời «sau PCMCIA» trong " +"trường hợp này. Trả lời này cũng đúng nếu bạn muốn gọi khóa từ một máy phục " +"vụ DNS chạy địa phương có loại hỗ trợ DNSSec." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:33 +#, fuzzy +msgid "Do you wish to restart strongSwan?" msgstr "Bạn có muốn khởi chạy lại trình Openswan không?" -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:33 +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:33 +#, fuzzy msgid "" -"Restarting Openswan is a good idea, since if there is a security fix, it " +"Restarting strongSwan is a good idea, since if there is a security fix, it " "will not be fixed until the daemon restarts. Most people expect the daemon " "to restart, so this is generally a good idea. However this might take down " "existing connections and then bring them back up." -msgstr "Khởi chạy lại trình Openswan là một ý kiến tốt, vì nó hiệu lực việc sửa bảo mật mới nào. Phần lớn người ngờ trình nền (dæmon) sẽ khởi chạy lại, thì nói chung làm như thế là một ý kiến tốt. Tuy nhiên, việc khởi chạy lại có thể ngắt các sự kết nối hiện thời, rồi kết nối chúng lại." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:42 +msgstr "" +"Khởi chạy lại trình Openswan là một ý kiến tốt, vì nó hiệu lực việc sửa bảo " +"mật mới nào. Phần lớn người ngờ trình nền (dæmon) sẽ khởi chạy lại, thì nói " +"chung làm như thế là một ý kiến tốt. Tuy nhiên, việc khởi chạy lại có thể " +"ngắt các sự kết nối hiện thời, rồi kết nối chúng lại." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:42 msgid "Do you want to create a RSA public/private keypair for this host ?" msgstr "Bạn có muốn tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này không?" -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:42 +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:42 msgid "" "This installer can automatically create a RSA public/private keypair for " "this host. This keypair can be used to authenticate IPSec connections to " @@ -105,312 +135,397 @@ msgid "" "that are the same on both sides of the tunnel) for authenticating an " "connection, but for a larger number of connections RSA authentication is " "easier to administer and more secure." -msgstr "Trình cài đặt này có thể tự động tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này. Có thể sử dụng cặp khóa này để xác thực cách kết nối IPSec tới máy khác, và nó là cách ưa thích để xây dụng cách kết nối IPSec bảo mật. Hoặc có thể sử dụng «bí mật dùng chung» (shared secrets), mà có cùng một mật khẩu tại cả hai đầu và cuối đều đường hầm, để xác thực mỗi sự kết nối. Tuy nhiên, với sự kết nối rất nhiều, dễ hơn để sử dụng cách xác thực RSA và nó bảo mật hơn. " +msgstr "" +"Trình cài đặt này có thể tự động tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy " +"này. Có thể sử dụng cặp khóa này để xác thực cách kết nối IPSec tới máy " +"khác, và nó là cách ưa thích để xây dụng cách kết nối IPSec bảo mật. Hoặc có " +"thể sử dụng «bí mật dùng chung» (shared secrets), mà có cùng một mật khẩu " +"tại cả hai đầu và cuối đều đường hầm, để xác thực mỗi sự kết nối. Tuy nhiên, " +"với sự kết nối rất nhiều, dễ hơn để sử dụng cách xác thực RSA và nó bảo mật " +"hơn. " + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:42 +#, fuzzy +msgid "" +"If you do not want to create a new public/private keypair, you can choose to " +"use an existing one." +msgstr "Bạn có muốn tạo một cặp khóa công/riêng RSA cho máy này không?" -#.Type: select -#.Choices -#:../openswan.templates.master:53 +#. Type: select +#. Choices +#: ../strongswan.templates.master:56 msgid "x509, plain" msgstr "x509, giản dị" -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:55 +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:58 msgid "Which type of RSA keypair do you want to create ?" msgstr "Bạn có muốn tạo cặp khóa RSA loại nào?" -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:55 +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:58 +#, fuzzy msgid "" "It is possible to create a plain RSA public/private keypair for use with " -"Openswan or to create a X509 certificate file which contains the RSA public " -"key and additionally stores the corresponding private key." -msgstr "Có thể tạo một cặp khóa công/riêng RSA thô để sử dụng với trình Openswan, hoặc tạo một tập tin chứng nhận X509 chứa khóa công RSA ấy và cũng cất giữ khóa riêng tương ứng." - -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:55 +"strongSwan or to create a X509 certificate file which contains the RSA " +"public key and additionally stores the corresponding private key." +msgstr "" +"Có thể tạo một cặp khóa công/riêng RSA thô để sử dụng với trình Openswan, " +"hoặc tạo một tập tin chứng nhận X509 chứa khóa công RSA ấy và cũng cất giữ " +"khóa riêng tương ứng." + +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:58 +#, fuzzy msgid "" "If you only want to build up IPSec connections to hosts also running " -"Openswan, it might be a bit easier using plain RSA keypairs. But if you want " -"to connect to other IPSec implementations, you will need a X509 certificate. " -"It is also possible to create a X509 certificate here and extract the RSA " -"public key in plain format if the other side runs Openswan without X509 " -"certificate support." -msgstr "Nếu bạn chỉ muốn xây dụng sự kết nối IPSec đến máy cũng chạy trình Openswan, có thể dễ dàng hơn khi sử dụng cặp khóa RSA thô. Còn nếu bạn muốn kết nối đến một sự thực hiện IPSec khác, thì bạn sẽ cần có một chứng nhận loại X509. Cũng có thể tạo một chứng nhận X509 tại đây, rồi rút khóa công RSA có dạng thô, nếu bên khác có chạy trình Openswan không có hỗ trợ chứng nhận X509." - -#.Type: select -#.Description -#:../openswan.templates.master:55 +"strongSwan, it might be a bit easier using plain RSA keypairs. But if you " +"want to connect to other IPSec implementations, you will need a X509 " +"certificate. It is also possible to create a X509 certificate here and " +"extract the RSA public key in plain format if the other side runs strongSwan " +"without X509 certificate support." +msgstr "" +"Nếu bạn chỉ muốn xây dụng sự kết nối IPSec đến máy cũng chạy trình Openswan, " +"có thể dễ dàng hơn khi sử dụng cặp khóa RSA thô. Còn nếu bạn muốn kết nối " +"đến một sự thực hiện IPSec khác, thì bạn sẽ cần có một chứng nhận loại X509. " +"Cũng có thể tạo một chứng nhận X509 tại đây, rồi rút khóa công RSA có dạng " +"thô, nếu bên khác có chạy trình Openswan không có hỗ trợ chứng nhận X509." + +#. Type: select +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:58 +#, fuzzy msgid "" "Therefore a X509 certificate is recommended since it is more flexible and " "this installer should be able to hide the complex creation of the X509 " -"certificate and its use in Openswan anyway." -msgstr "Vì vậy khuyến khích một chứng nhận X509, vì nó dẻo hơn và trình cài đặt này nên có thể ẩn việc phức tạp tạo chứng nhận X509 và cách dùng nó trong trình Openswan." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:74 +"certificate and its use in strongSwan anyway." +msgstr "" +"Vì vậy khuyến khích một chứng nhận X509, vì nó dẻo hơn và trình cài đặt này " +"nên có thể ẩn việc phức tạp tạo chứng nhận X509 và cách dùng nó trong trình " +"Openswan." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:77 +#, fuzzy msgid "" "Do you have an existing X509 certificate file that you want to use for " -"Openswan ?" -msgstr "Bạn có một tập tin chứng nhận X509 mà bạn muốn sử dụng với trình Openswan chưa?" +"strongSwan ?" +msgstr "" +"Bạn có một tập tin chứng nhận X509 mà bạn muốn sử dụng với trình Openswan " +"chưa?" -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:74 +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:77 msgid "" "This installer can automatically extract the needed information from an " "existing X509 certificate with a matching RSA private key. Both parts can be " "in one file, if it is in PEM format. Do you have such an existing " "certificate and key file and want to use it for authenticating IPSec " "connections ?" -msgstr "Trình cài đặt này có thể tự động giải mã thông tin cần thiết ra một chứng nhận X509 đã có, với khóa riêng RSA tương ứng. Cả hai điều có thể trong cùng một tập tin, nếu nó có dạng PEM. Bạn có chứng nhận đã có như vậy, và muốn sử dụng nó để xác thực cách kết nối IPSec không?" - -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:83 +msgstr "" +"Trình cài đặt này có thể tự động giải mã thông tin cần thiết ra một chứng " +"nhận X509 đã có, với khóa riêng RSA tương ứng. Cả hai điều có thể trong cùng " +"một tập tin, nếu nó có dạng PEM. Bạn có chứng nhận đã có như vậy, và muốn sử " +"dụng nó để xác thực cách kết nối IPSec không?" + +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:86 msgid "Please enter the location of your X509 certificate in PEM format." msgstr "Hãy nhập địa điểm của chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:83 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:86 msgid "" "Please enter the location of the file containing your X509 certificate in " "PEM format." -msgstr "Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM." +msgstr "" +"Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:89 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:92 msgid "Please enter the location of your X509 private key in PEM format." msgstr "Hãy nhập địa điểm của khóa riêng X509 của bạn, có dạng PEM." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:89 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:92 msgid "" "Please enter the location of the file containing the private RSA key " "matching your X509 certificate in PEM format. This can be the same file that " "contains the X509 certificate." -msgstr "Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa khóa RSA riêng khớp với chứng nhận X509 của bạn, có dạng PEM. Có thể là cùng một tập tin chứa chứng nhận X509." +msgstr "" +"Hãy nhập địa điểm của tập tin chứa khóa RSA riêng khớp với chứng nhận X509 " +"của bạn, có dạng PEM. Có thể là cùng một tập tin chứa chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:97 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:100 msgid "Which length should the created RSA key have ?" msgstr "Khóa RSA mới được tạo nên có độ dài nào?" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:97 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:100 msgid "" "Please enter the length of the created RSA key. it should not be less than " "1024 bits because this should be considered unsecure and you will probably " "not need anything more than 2048 bits because it only slows the " "authentication process down and is not needed at the moment." -msgstr "Hãy nhập độ dài của khóa RSA mới được tạo. Nên có ít nhất 1024 bit, vì khóa nào nhỏ hơn kích thước ấy không phải là bảo mật. Rất có thể là bạn sẽ không cần sử dụng độ dài hơn 2048 bit, vì nó chỉ giảm tốc độ tiến trình xác thực, và hiện thời không cần thiết." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:106 +msgstr "" +"Hãy nhập độ dài của khóa RSA mới được tạo. Nên có ít nhất 1024 bit, vì khóa " +"nào nhỏ hơn kích thước ấy không phải là bảo mật. Rất có thể là bạn sẽ không " +"cần sử dụng độ dài hơn 2048 bit, vì nó chỉ giảm tốc độ tiến trình xác thực, " +"và hiện thời không cần thiết." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:109 msgid "Do you want to create a self-signed X509 certificate ?" msgstr "Bạn có muốn tạo một chứng nhận X509 tự ký không?" -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:106 +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:109 +#, fuzzy msgid "" "This installer can only create self-signed X509 certificates automatically, " "because otherwise a certificate authority is needed to sign the certificate " "request. If you want to create a self-signed certificate, you can use it " "immediately to connect to other IPSec hosts that support X509 certificate " "for authentication of IPSec connections. However, if you want to use the new " -"PKI features of Openswan >= 1.91, you will need to have all X509 " +"PKI features of strongSwan >= 1.91, you will need to have all X509 " "certificates signed by a single certificate authority to create a trust path." -msgstr "Trình cài đặt này chỉ có thể tự động tạo chứng nhận X509 tự ký, vì nếu không thì một nhà cầm quyền chứng nhận (Certificate Authority, CA) phải ký lời yêu cầu chứng nhận ấy. Nếu bạn muốn tạo một chứng nhận tự ký, bạn có thể sử dụng nó ngay lập tức để kết nối đến máy IPSec khác có hỗ trợ sử dụng chứng nhận X509 để xác thực sự kết nối IPSec. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng những tính năng PKI mới của trình Openswan phiên bản ≥1.91, bạn sẽ phải có tất cả những chứng nhận X509 được ký bởi một nhà cầm quyền chứng nhận riêng lẻ, để tạo một «đường dẫn tin cây» (trust path)." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:106 +msgstr "" +"Trình cài đặt này chỉ có thể tự động tạo chứng nhận X509 tự ký, vì nếu không " +"thì một nhà cầm quyền chứng nhận (Certificate Authority, CA) phải ký lời yêu " +"cầu chứng nhận ấy. Nếu bạn muốn tạo một chứng nhận tự ký, bạn có thể sử dụng " +"nó ngay lập tức để kết nối đến máy IPSec khác có hỗ trợ sử dụng chứng nhận " +"X509 để xác thực sự kết nối IPSec. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng những " +"tính năng PKI mới của trình Openswan phiên bản ≥1.91, bạn sẽ phải có tất cả " +"những chứng nhận X509 được ký bởi một nhà cầm quyền chứng nhận riêng lẻ, để " +"tạo một «đường dẫn tin cây» (trust path)." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:109 msgid "" "If you do not want to create a self-signed certificate, then this installer " "will only create the RSA private key and the certificate request and you " "will have to sign the certificate request with your certificate authority." -msgstr "Nếu bạn không muốn tạo một chứng nhận tự ký, thì trình cài đặt này sẽ tạo chỉ khóa RSA riêng và lời yêu cầu chứng nhận, và bạn sẽ phải ký lời yêu cầu ấy dùng nhà cầm quyền chứng nhận bạn." +msgstr "" +"Nếu bạn không muốn tạo một chứng nhận tự ký, thì trình cài đặt này sẽ tạo " +"chỉ khóa RSA riêng và lời yêu cầu chứng nhận, và bạn sẽ phải ký lời yêu cầu " +"ấy dùng nhà cầm quyền chứng nhận bạn." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:124 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:127 msgid "Please enter the country code for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập mã quốc gia cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:124 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:127 msgid "" "Please enter the 2 letter country code for your country. This code will be " "placed in the certificate request." -msgstr "Hãy nhập mã hai chữ cho quốc gia bạn. Sẽ chèn mã này vào lời yêu cầu chứng nhận." +msgstr "" +"Hãy nhập mã hai chữ cho quốc gia bạn. Sẽ chèn mã này vào lời yêu cầu chứng " +"nhận." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:124 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:127 msgid "" "You really need to enter a valid country code here, because openssl will " "refuse to generate certificates without one. An empty field is allowed for " "any other field of the X.509 certificate, but not for this one." -msgstr "Bạn thật cần phải nhập một mã quốc gia hợp lệ vào đây, vì trình OpenSSL sẽ từ chối tạo ra chứng nhận nào khi không có mã ấy. Có thể bỏ rỗng bất cứ trường nào khác cho chứng nhận X509, nhưng mà không phải trường này." +msgstr "" +"Bạn thật cần phải nhập một mã quốc gia hợp lệ vào đây, vì trình OpenSSL sẽ " +"từ chối tạo ra chứng nhận nào khi không có mã ấy. Có thể bỏ rỗng bất cứ " +"trường nào khác cho chứng nhận X509, nhưng mà không phải trường này." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:124 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:127 msgid "Example: AT" msgstr "Lấy thí dụ: VN" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:137 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:140 msgid "" "Please enter the state or province name for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập tên bảng hay tỉnh cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:137 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:140 msgid "" "Please enter the full name of the state or province you live in. This name " "will be placed in the certificate request." -msgstr "Hãy nhập tên đầy đủ của bang hay tỉnh nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." +msgstr "" +"Hãy nhập tên đầy đủ của bang hay tỉnh nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu " +"cầu chứng nhận." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:137 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:140 msgid "Example: Upper Austria" msgstr "Lấy thí dụ: Bình Định" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:146 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:149 msgid "Please enter the locality name for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập tên địa phương cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:146 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:149 msgid "" "Please enter the locality (e.g. city) where you live. This name will be " "placed in the certificate request." -msgstr "Hãy nhập địa phương (v.d. thành phố) nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." +msgstr "" +"Hãy nhập địa phương (v.d. thành phố) nơi bạn ở. Sẽ chèn tên này vào lời yêu " +"cầu chứng nhận." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:146 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:149 msgid "Example: Vienna" msgstr "Lấy thí dụ: Quy Nhơn" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:155 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:158 msgid "Please enter the organization name for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập tên tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:155 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:158 msgid "" "Please enter the organization (e.g. company) that the X509 certificate " "should be created for. This name will be placed in the certificate request." -msgstr "Hãy nhập tổ chức (v.d. công ty) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." +msgstr "" +"Hãy nhập tổ chức (v.d. công ty) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ chèn " +"tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:155 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:158 msgid "Example: Debian" msgstr "Lấy thí dụ: Debian" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:165 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:168 msgid "Please enter the organizational unit for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập tên đơn vị tổ chức cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:165 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:168 msgid "" "Please enter the organizational unit (e.g. section) that the X509 " "certificate should be created for. This name will be placed in the " "certificate request." -msgstr "Hãy nhập đơn vị tổ chức (v.d. phần) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." +msgstr "" +"Hãy nhập đơn vị tổ chức (v.d. phần) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ " +"chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:165 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:168 msgid "Example: security group" msgstr "Lấy thí dụ: nhóm Việt hóa" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:175 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:178 msgid "Please enter the common name for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập tên chung cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:175 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:178 msgid "" "Please enter the common name (e.g. the host name of this machine) for which " "the X509 certificate should be created for. This name will be placed in the " "certificate request." -msgstr "Hãy nhập tên chung (v.d. tên máy) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." +msgstr "" +"Hãy nhập tên chung (v.d. tên máy) cho mà chứng nhận X509 nên được tạo. Sẽ " +"chèn tên này vào lời yêu cầu chứng nhận." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:175 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:178 msgid "Example: gateway.debian.org" msgstr "Lấy thí cụ: gateway.debian.org" -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:185 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:188 msgid "Please enter the email address for the X509 certificate request." msgstr "Hãy nhập địa chỉ thư điện tử chung cho lời yêu cầu chứng nhận X509." -#.Type: string -#.Description -#:../openswan.templates.master:185 +#. Type: string +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:188 msgid "" "Please enter the email address of the person or organization who is " "responsible for the X509 certificate, This address will be placed in the " "certificate request." -msgstr "Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của người hay tổ chức chịu trách nhiệm về chứng nhận X509 này. Sẽ chèn địa chỉ này vào lời yêu cầu chứng nhận." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:193 -msgid "Do you wish to enable opportunistic encryption in Openswan?" -msgstr "Bạn có muốn hiệu lực mật mã loại cơ hội chủ nghĩa trong trình Openswan không?" +msgstr "" +"Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của người hay tổ chức chịu trách nhiệm về chứng " +"nhận X509 này. Sẽ chèn địa chỉ này vào lời yêu cầu chứng nhận." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:196 +#, fuzzy +msgid "Do you wish to enable opportunistic encryption in strongSwan?" +msgstr "" +"Bạn có muốn hiệu lực mật mã loại cơ hội chủ nghĩa trong trình Openswan không?" -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:193 +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:196 +#, fuzzy msgid "" -"Openswan comes with support for opportunistic encryption (OE), which stores " -"IPSec authentication information (i.e. RSA public keys) in (preferrably " -"secure) DNS records. Until this is widely deployed, activating it will cause " -"a significant slow-down for every new, outgoing connection. Since version " -"2.0, Openswan upstream comes with OE enabled by default and is thus likely " -"to break your existing connection to the Internet (i.e. your default route) " -"as soon as pluto (the Openswan keying daemon) is started." -msgstr "Trình Openswan hỗ trợ có sẵn mật mã cơ hội chủ nghĩa (OE: opportunistic encryption) mà cất giữ thông tin xác thực IPSec (tức là khóa công RSA) trong mục ghi DNS (thích hơn loại bảo mật). Cho đến khi tính năng này thường dụng, hoạt hóa nó sẽ giảm một cách quan trọng mỗi sự kết nối ra mới. Từ phiên bản 2.0, trình Openswan gốc đã hiệu lực OE theo mặc định, thì sẽ rất có thể ngắt sự kết nối hiện thời đến Mạng của bạn (tức là đường mặc định) một khi khởi chạy pluto (trình nền quản lý khóa Openswan)." - -#.Type: boolean -#.Description -#:../openswan.templates.master:193 +"strongSwan comes with support for opportunistic encryption (OE), which " +"stores IPSec authentication information (i.e. RSA public keys) in " +"(preferably secure) DNS records. Until this is widely deployed, activating " +"it will cause a significant slow-down for every new, outgoing connection. " +"Since version 2.0, strongSwan upstream comes with OE enabled by default and " +"is thus likely to break your existing connection to the Internet (i.e. your " +"default route) as soon as pluto (the strongSwan keying daemon) is started." +msgstr "" +"Trình Openswan hỗ trợ có sẵn mật mã cơ hội chủ nghĩa (OE: opportunistic " +"encryption) mà cất giữ thông tin xác thực IPSec (tức là khóa công RSA) trong " +"mục ghi DNS (thích hơn loại bảo mật). Cho đến khi tính năng này thường dụng, " +"hoạt hóa nó sẽ giảm một cách quan trọng mỗi sự kết nối ra mới. Từ phiên bản " +"2.0, trình Openswan gốc đã hiệu lực OE theo mặc định, thì sẽ rất có thể ngắt " +"sự kết nối hiện thời đến Mạng của bạn (tức là đường mặc định) một khi khởi " +"chạy pluto (trình nền quản lý khóa Openswan)." + +#. Type: boolean +#. Description +#: ../strongswan.templates.master:196 msgid "" "Please choose whether you want to enable support for OE. If unsure, do not " "enable it." -msgstr "Hãy chọn có nên muốn hiệu lực hỗ trợ OE hay không. Nếu chưa chắc thì đừng bật nó." +msgstr "" +"Hãy chọn có nên muốn hiệu lực hỗ trợ OE hay không. Nếu chưa chắc thì đừng " +"bật nó." |